Nhằm ngăn chặn nguy cơ xảy ra các vụ ngộ độc tích lũy do bao bì gây ra, Bộ Y Tế đã yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh sản xuất bao bì trong nước và nhập khẩu phải tiến hành kiểm nghiệm mẫu để công bố chất lượng sản phẩm.
Bao bì,
dụng cụ chứa đựng thực phẩm là vật dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, có khả năng gây ra các phản ứng, thôi nhiễm vào thực phẩm gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người tiêu dùng.
Nhằm ngăn chặn nguy cơ xảy ra các vụ ngộ độc tích lũy do bao bì gây ra, Bộ Y Tế đã yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh sản xuất bao bì trong nước và
nhập khẩu phải tiến hành kiểm nghiệm mẫu để công bố
chất lượng sản phẩm.
Bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm phải được Công bố chất lượng theo quy định của Nhà Nước để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Hiện nay, theo như quy định pháp luật thì
chỉ tiêu kiểm nghiệm của 4 loại bao bì sau đây phải được xây dựng dựa trên quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
- QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
- QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
- QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng thủy tinh và gốm sứ.
TT
|
CHỈ TIÊU
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
|
LOD
|
|
I. QCVN 12-1:2011/BYT – BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG NHỰA TỔNG HỢP |
A. THỬ VẬT LIỆU ( bao bì, dụng cụ nhựa tổng hợp) |
1
|
Định danh nhựa
|
IR |
–
|
|
2
|
Chì (Pb)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GF-AAS) |
0.05 µg/g
|
|
3
|
Cadmi (Cd)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/g
|
|
4
|
Bari (Ba)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(ICP-MS) |
0.05 µg/g
|
|
5
|
Vinyl clorid
|
QCVN 12-1:2011/BYT (GC/MS) |
0,1 µg/g
|
|
6
|
Tổng số chất bay
hơi(styren, tuluen,
ethybenzen, n-propyl benzen)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GC/FID) |
0,1 mg/g
|
|
7
|
Styren và
Ethybenzen
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GC/FID) |
0,1 mg /g
|
|
8
|
Bari (Ba)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(ICP-MS) |
0.05 µg/g
|
150.000
|
9
|
Bis-phenol A
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GC/MS) |
50 μg/g
|
|
10
|
Kim loại nặng
|
QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp so màu) |
0.5 µg/ml
|
|
11
|
Cặn khô
|
QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp khối lượng) |
1 µg/ml
|
100.000
|
12
|
Lượng KMnO4
sử dụng
|
QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp chuẩn độ) |
1 µg/ml
|
|
13
|
Phenol
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GC/MS) |
1 µg/ml
|
|
14
|
Formaldehyd
|
QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp so màu) |
–
|
|
15
|
Antimony (Sb)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/ml
|
|
16
|
Germani (Ge)
|
QCVN 12-1:2011/BYT(ICP-MS) |
0.02 µg/ml
|
150.000
|
17
|
Acid lactic tổng số
|
QCVN 12-1:2011/BYT (IC) |
5 µg/ml
|
|
II. QCVN 12-2:2011/BYT – BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG CAO SU |
A. THỬ VẬT LIỆU |
18
|
Chì (Pb)
|
QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS) |
0.05 µg/g
|
|
19
|
Cadmi (Cd)
|
QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/g
|
|
B. THỬ THÔI NHIỄM |
20
|
Chì (Pb)
|
QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/ml
|
|
21
|
Cadmi (Cd)
|
QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/ml
|
|
22
|
Kẽm (Zn)
|
QCVN 12-2:2011/BYT(Flame-AAS) |
0.1 µg/ml
|
|
23
|
Kim loại nặng
|
QCVN 12-2:2011/BYT(Phương pháp so màu) |
0.5 µg/ml
|
|
24
|
Cặn khô
|
QCVN 12-2:2011/BYT(Phương pháp khối lượng) |
1 µg/ml
|
|
25
|
Phenol
|
QCVN 12-2:2011/BYT(GC/MS) |
1 µg/ml
|
|
26
|
Formaldehyd
|
QCVN 12-2:2011/BYT(Phương pháp so màu) |
–
|
|
III. QCVN 12-3:2011/BYT – BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI |
A. THỬ THÔI NHIỄM |
27
|
Chì (Pb)
|
QCVN 12-3:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/ml
|
|
28
|
Cadmi (Cd)
|
QCVN 12-3:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/ml
|
|
29
|
Arsen (As)
|
QCVN 12-3:2011/BYT(GF-AAS) |
0.02 µg/ml
|
|
30
|
Formaldehyd
|
QCVN 12-3:2011/BYT(Phương pháp so màu) |
–
|
|
31
|
Cặn khô
|
QCVN 12-3:2011/BYT(Phương pháp khối lượng) |
1 µg/ml
|
|
32
|
Phenol
|
QCVN 12-3:2011/BYT(GC/MS) |
1 µg/ml
|
|
33
|
Vinyl clorid
|
QCVN 12-3:2011/BYT (GC/MS) |
0,1 µg/g
|
|
IV. QCVN 12-4:2015/BYT BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH VÀ GỐM SỨ |
1.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh |
2.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh |
3.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén) |
4.Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men |
Để được tư vấn miễn phí về việc tối ưu các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì thực phẩm giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với yêu cầu để xin giấy phép từ cơ quan Nhà nước hãy liên hệ ngay với chúng tôi